Breaking

Saturday, October 27, 2012

Các thuộc tính định dạng cho text

Thuộc tính định dạng màu sắc: color
Thuộc tínhgiá trịVí dụChú thích
colormã màu
tên màu
Giá trị rgb
color: #ff0000;
color: red
color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc .
inheritclip: inherit;Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài).


font chữ
Thuộc tínhgiá trịVí dụMô tả
font-familygiá trị fontfont-family: Arial;Thuộc tính xác định dạng font chữ
font-sizeKích cỡfont-size: 120%;Xác định kích cỡ của chữ,
Giá trị có thể được tính theo các loại đơn vị khác nhau (thường dùng nhất là dạng điểm ảnh - px, phần trăm - %, em).
font-size-adjustChỉ Firefox hỗ trợ thuộc tính này, nên ít được dùng tới.
font-stretchHiện tại các trình duyệt không hỗ trợ thuộc tính này.
font-stylenormal
italic
oblique
font-style: italic;Thuộc tính định dạng kiểu chữ
Các giá trị chính cho thuộc tính font-style gồm: italic, oblique, normal.
font-variantnormal
small-caps
inherit
font-variant: small-caps;Chuyển đổi kiểu chữ (thường thành hoa).
font-weightbold
normal
Giá trị
font-weight: bold;Hiển thị chữ đậm hay thường.
Giá trị chính của font-weight gồm: bold, bolder, lighter, normal, 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900


Thuộc tính định dạng khoảng cách các ký tự: letter-spacing
Giá trị có thể được tính theo các loại đơn vị khác nhau (thường dùng nhất là dạng điểm ảnh - px, phần trăm - %, em).
Thuộc tínhgiá trịVí dụMô tả
letter-spacingnormalletter-spacing: normal;Không tăng khoảng cách giữa các ký tự cho chữ.
đơn vịletter-spacing: 2px;Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các ký tự.
inheritletter-spacing: inherit;Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài).

Thuộc tính định dạng khoảng cách các dòng: line-height
Giá trị có thể là số không đơn vị hoặc có đơn vị
Thuộc tínhgiá trịVí dụMô tả
line-heightnormalline-height: normal;Không tăng khoảng cách giữa các ký tự cho chữ.
Sốline-height: 1.5;Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các dòng, có thể là số tự nhiên hoặc số thập phân.
Khoảng cáchline-height: 2px;Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các dòng, đơn vị có thể là px, em, %, ...
inheritline-height: inherit;Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài).

Thuộc tính xác định chữ có gạch dưới hay không: text-decoration
Các giá trị chính cho thuộc tính text-decoration gồm: blink, line-through, overline, underline, none
Thuộc tínhgiá trịVí dụMô tả
text-decorationnonetext-decoration: none;Định dạng văn bản bình thường, đây là dạng mặc định.
underlinetext-decoration: underline;Xác định đường gạch bên dưới văn bản.
overlinetext-decoration: overline;Xác định đường gạch bên trên văn bản.
line-throughtext-decoration: line-through;Xác định đường gạch ngang văn bản.
blinktext-decoration: blink;Xác định văn bản nhấp nháy.
inherittext-decoration: inherit;Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài).

Thuộc tính định dạng khoảng cách các từ: word-spacing
Giá trị có thể được tính theo các loại đơn vị khác nhau (thường dùng nhất là dạng điểm ảnh - px, phần trăm - %, em).
Thuộc tínhgiá trịVí dụMô tả
word-spacingnormalword-spacing: normal;Không tăng khoảng cách giữa các từ trong đoạn văn bản.
đơn vịword-spacing: 2px;Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các từ trong đoạn văn bản, có thể sử dụng giá trị âm.
inheritword-spacing: inherit;Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài).

Thanks nhà phát triển CSS!

No comments:

Post a Comment