margin 1
Sets all the margin properties in one declaration
Thuộc tính | giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
margin | auto | px | % | margin:10px; | Canh lề xung quanh |
Trong margin các thông số các khoảng cách tính theo chiều kim đồng hồ
0h -> 3h -> 6h -> 9h,
trên -> phải -> dưới -> trái tương ứng với
top -> right -> bottom -> left
Bình thường khoảng cách đối tượng được ghi cụ thể ví dụ như sau:
margin-top: 10px;
margin-right: 10px;
margin-bottom: 10px;
margin-left: 10px;
Tuy nhiên nếu viết thế thì dài dòng, chúng ta có 4 cách viết tắt như sau:
Cách viết | giải thích [margin-*] | ví dụ |
---|---|---|
* | [ top = right = bottom = left ] | margin: 10px; |
2 | [ top = bottom ] [ right = left ] | margin: 5px 10px; |
3 | [ top ] [ right = left ] [ bottom ] | margin: 7px 9px 12px; |
4 | [ top ] [ right ] [ bottom ] [ left ] | margin: 7px 9px 12px 5px; |
margin:
div#myBox
{
background-color:red;
margin:auto;
}
{
background-color:red;
margin:auto;
}
Sự tương thích ( Cập nhật / Báo lỗi )
* | * | * | * | * | * | * | * |
No comments:
Post a Comment